賴 lại (16n)

1 : Cậy nhờ. Như ỷ lại 倚賴 nương tựa nhờ vả.
2 : Lợi. Như vô lại 無賴 không có ích lợi gì cho nhà. Những kẻ dối trá giảo hoạt gọi là kẻ vô lại.
3 : Tục cho rằng không nhận việc ấy là có là lại, có ý lần lữa cũng là lại. Như để lại 抵賴 chối cãi.
4 : Lành. Như Mạnh tử nói : phú tuế tử đệ đa lại 富歲子弟多賴 năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, ý nói no thì không cướp bóc.
5 : Lấy.