賢 hiền (15n)

1 : Hiền, đức hạnh tài năng hơn người gọi là hiền.
2 : Thân yêu. Như hiền hiền dịch sắc 賢賢易色 (Luận ngữ 論語) đổi lòng yêu sắc đẹp mà thân yêu người hiền.
3 : Hơn. Như bỉ hiền ư ngô viễn hĩ 彼賢於吾遠矣 họ hiền hơn ta nhiều lắm vậy.
4 : Tốt hơn.
5 : Nhọc nhằn.