賟 thưởng (15n)
1 : Thưởng, thưởng cho kẻ có công.
2 : Khen, thưởng thức cho là hay là đẹp mà khen lao, mà ngắm nghía gọi là thưởng.
賟
賟
賟
1 : Thưởng, thưởng cho kẻ có công.
2 : Khen, thưởng thức cho là hay là đẹp mà khen lao, mà ngắm nghía gọi là thưởng.