賊 tặc (13n)

1 : Hại. Như tường tặc 戕賊 giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc 民賊, kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc 國賊.
2 : Giặc. Như đạo tặc 盜賊 trộm giặc.
3 : Loài sâu cắn hại lúa. Như mâu tặc 蟊賊 con sâu cắn lúa.
4 : Làm bại hoại.