賈 cổ, giá, giả (13n)

1 : Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ. Như thương cổ 商賈 buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương 商, bán ngay ở nhà gọi là cổ 賈.
2 : Mua, chuốc lấy.
3 : Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
4 : Lại một âm là giả. Họ Giả.