賄 hối (13n)
1 : Của. Như hóa hối 貨賄 của cải, vàng ngọc gọi là hóa, vải lụa gọi là hối.
2 : Đút của. Như tư hối 私貨 đút ngầm.
3 : Tặng tiền của.
賄
賄
賄
1 : Của. Như hóa hối 貨賄 của cải, vàng ngọc gọi là hóa, vải lụa gọi là hối.
2 : Đút của. Như tư hối 私貨 đút ngầm.
3 : Tặng tiền của.