賁 bí, phần, bôn (12n)

1 : Rực rỡ, sáng sủa. Như trong thơ từ thường dùng chữ bí lâm 賁臨 nghĩa là ngài hạ cố tới nhà tôi thì nhà tôi được rạng rỡ thêm.
2 : Một âm là phần. To lớn. Như dụng hoành tư phần 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
3 : Lại một âm là bôn. Dũng sĩ. Như hổ bôn 虎賁 đạo quân hùng tráng của vua.