貼 thiếp (12n)

1 : Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Như tân thiếp 津貼 thấm thêm, giúp thêm.
2 : Dán, để đó. Như yết thiếp 揭貼 dán cái giấy yết thị.
3 : Thu xếp cho yên ổn. Như thỏa thiếp 妥貼 yên ổn thỏa đáng.
4 : Bén sát. Như sự gì cùng liền khít với nhau gọi là thiếp thiết 貼切.
5 : Cầm, đợ, đời nhà Ðường có tục xin vào làm tôi tớ người ta để lấy tiền gọi là điển thiềp 典貼 cầm người.
6 : Tên phụ trò, ngoài một vai đóng trò chính ra lại thêm một người khác phụ vào gọi là thiếp, tiếng dùng trong các tấn tuồng.