買 mãi (12n)
1 : Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị 白居易 : Thương nhân trọng lợi khinh biệt ly, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ 商人重利輕別離,前月浮梁買茶去 (Tỳ bà hành 琵琶行) người lái buôn trọng lợi coi thường ly biệt, tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ : Khách trọng lợi, khinh đường ly cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
買
買
買