貳 nhị (12n)
1 : Chức phó. Như kẻ thừa tá gọi là phó nhị 副貳, thái tử gọi là trừ nhị 儲貳 v.v.
2 : Hai, cũng như chữ nhị 二, dùng để viết các giấy má quan hệ cho không chữa gian được nữa.
3 : Ngờ. Như nhậm hiền vật nhị 任賢勿貳 (Thư Kinh 書經) dùng người hiền chớ có ngờ. Lòng không trung thành về một nơi, một bên nào gọi là nhị tâm 貳心.
4 : Sai lầm.
貳
貳
貳