貨 hóa (11n)

1 : Của. Như hóa tệ 貨幣 của cải. Phàm vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hóa.
2 : Bán. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã 無處而餽之,是貨之也 không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy.
3 : Đút của.