貧 bần (11n)

1 : Nghèo. Như bần sĩ 貧士 học trò nghèo.
2 : Thiếu. Như bần huyết bệnh 貧血病 bệnh thiếu máu.
3 : Lời nói nhún mình. Như bần tăng 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.