負 phụ (9n)

1 : Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ. Như phụ ngung chi thế 負嵎之勢 cậy có cái thế đằng sau có chỗ tựa chắc, cậy tài khinh người gọi là tự phụ bất phàm 自負不凡.
2 : Vác, cõng. Như phụ kiếm 負劍 vác gươm, phụ mễ 負米 vác gạo, v.v.
3 : Vỗ. Như phụ trái 負債 vỗ nợ, phụ ân 負恩 phụ ơn (vỗ ơn), phụ tâm 負心 phụ lòng. Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn 負負無可言 bẽn lẽn không biết nói sao.
4 : Thua. Như thắng phụ 勝負 được thua.
5 : Lo.
6 : Tiếng gọi bà già.