貞 trinh (9n)

1 : Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thủy chung không ai làm lay động được gọi là trinh. Như trung trinh 忠貞, kiên trinh 堅貞, v.v... Đàn bà không thất tiết (không yêu ai, chỉ yêu một chồng) gọi là trinh phụ 貞婦. Con gái chính đính (không theo trai) gọi là trinh nữ 貞女.
2 : Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh. Như trinh cát 貞吉 chính đính tốt.
3 : Tinh thành.