貝 bối (7n)

1 : Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ 貝 ở bên. Những đồ quý báu gọi là bảo bối 寶貝.
2 : Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.
3 : Trang sức.