貍 li, uất (14n)
1 : Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết ly 九節貍, con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương ly 香貍 con cầy hương, cũng có tên là linh miêu 靈貓.
2 : Một âm là uất. Mùi hôi thối.
貍
貍
貍
1 : Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết ly 九節貍, con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương ly 香貍 con cầy hương, cũng có tên là linh miêu 靈貓.
2 : Một âm là uất. Mùi hôi thối.