貌 mạo, mộc (14n)
1 : Dáng mặt như tuyết phu hoa mạo 雪膚花貌 da như tuyết, mặt như hoa.
2 : Bề ngoài như mạo vi cung kính 貌為恭敬 bề ngoài làm ra bộ cung kính.
3 : Lễ mạo 禮貌 dáng cung kính.
4 : Sắc mặt.
5 : Một âm là mộc. Vẽ hình người hay vật.
貌
貌
貌