豸 trĩ, trại (7n)

1 : Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ 豸, sâu có chân gọi là trùng 虫.
2 : Giải được. Như Tả truyện 左傳 nói sử Khước tử sính kỳ chí, thứ hữu trĩ hồ 使郤子逞其志,庶有豸乎 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối họa chăng.
3 : Một âm là trại. Giải trại 獬豸 con dê thần.