豢 hoạn (13n)
1 : Nuôi bằng thóc lúa. Như nuôi trâu ngựa gọi là sô 芻 (cho ăn cỏ), nuôi chó lợn gọi là hoạn 豢 (cho ăn lúa).
2 : Lấy lợi nhử người.
豢
豢
豢
1 : Nuôi bằng thóc lúa. Như nuôi trâu ngựa gọi là sô 芻 (cho ăn cỏ), nuôi chó lợn gọi là hoạn 豢 (cho ăn lúa).
2 : Lấy lợi nhử người.