豐 phong (18n)
1 : Hạt đậu nây, vì thế nên cái gì thịnh vượng to lớn đều gọi là phong. Như phong thịnh 豐盛, phong phú 豐富.
2 : Hậu hĩ, sự vật gì gia thêm cho nhiều gọi là tòng phong 從豐.
3 : Tốt tươi. Như phong thảo 豐草 cỏ tốt.
4 : Ðược mùa. Như phong niên 豐年 năm được mùa. Thi Kinh 詩經 : Phong niên, thu đông báo dã 豐年,秋冬報也 năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
5 : Cái phong, nhỏ kém cái đậu.
豐
豐
豐