豎 thụ (16n)

1 : Dựng đứng, thụ kỳ can 豎棋杆 dựng cột cờ.
2 : Chiều dọc, nét ngang của chữ gọi là hoạch 畫, nét dọc gọi là thụ 豎.
3 : Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ gọi là thụ. Như mục thụ 牧豎 thằng bé chăn trâu, cũng gọi là mục đồng 牧童. Vua Tấn Cảnh Công ốm, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là vi nhị thụ sở khốn 為二豎所困.
4 : Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung. Như nội thụ 內豎 quan hầu trong, bế thụ 嬖豎 quan hầu thân được vua yêu.
5 : Hèn mọn. Như thụ nho 豎儒 kẻ học trò hèn mọn.