豈 khởi, khải (10n)

1 : Há, sao. Dùng làm lời nói trái lại. Như khởi cảm 豈敢 há dám, khởi khả 豈可 há nên.
2 : Thửa, cũng như chữ kỳ 其.
3 : Một âm là khải, cùng nghĩa với chữ 愷.