谷 cốc, lộc, dục (7n)

1 : Lũng, suối, hai bên núi giữa có một lối nước chảy gọi là cốc.
2 : Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
3 : Cùng đường. Như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
4 : Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5 : Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.