讚 tán (26n)
1 : Khen ngợi, tán thán.
2 : Văn tán, một lối văn tán dương công đức người và vật.
3 : Giúp.
讚
讚
讚
1 : Khen ngợi, tán thán.
2 : Văn tán, một lối văn tán dương công đức người và vật.
3 : Giúp.