議 nghị (20n)
1 : Bàn, bàn về sự lý để phân biệt phải trái gọi là luận 論, bàn về sự lý để định việc nên hay không gọi là nghị 議. Như hội nghị 會議 họp bàn, quyết nghị 決議 bàn cho quyết xong để thi hành.
2 : Một lối văn, như tấu nghị 奏議 sớ tâu vua và bàn các chánh sách hay dở thế nào.
3 : Chê. Như thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị 天下有道則庶人不議 thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không chê.
4 : Kén chọn.
議
議
議