識 thức, chí (19n)

1 : Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
2 : Hiểu biết. Như tri thức 知識, kiến thức 見識, v.v.
3 : Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí 誌 ghi nhớ.
4 : Khoản chí 欵識 những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản 欵, chữ đúc lõm vào gọi là chí 識.