譏 ky (19n)

1 : Quở trách, chê, thấy người lầm lỗi mà hơi lộ ý chê gọi là ky.
2 : Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử 孟子 nói quan ky nhi bất chinh 關譏而不征 các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.