謾 mạn, man (18n)
1 : Lừa dối, lấy lời nói bịp người gọi là mạn.
2 : Trễ nải.
3 : Man mạc. Cũng đọc là chữ man.
謾
謾
謾
1 : Lừa dối, lấy lời nói bịp người gọi là mạn.
2 : Trễ nải.
3 : Man mạc. Cũng đọc là chữ man.