謨 mô (18n)
1 : Mưu đã định hẳn rồi gọi là mô. Như viễn mô 遠謨 mưu định sâu xa.
2 : Mưu làm.
謨
謨
謨
1 : Mưu đã định hẳn rồi gọi là mô. Như viễn mô 遠謨 mưu định sâu xa.
2 : Mưu làm.