謡 dao (17n)

1 : Câu vè, bài hát có chương có khúc gọi là ca 歌, không có chương có khúc gọi là dao 謡. Như phong dao, ca dao, v.v.
2 : Lời bịa đặt, như dao ngôn 謡言 lời nói bịa đặt.