謙 khiêm, khiệm (17n)
1 : Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm.
2 : Một âm là khiệm. Thỏa thuê.
謙
謙
謙
1 : Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm.
2 : Một âm là khiệm. Thỏa thuê.