謇 kiển (17n)

1 : Khó nói. Như ngữ ngôn kiển sáp 語言謇澀 nói năng ngượng nghịu như thể khó khăn mới nói ra được một tiếng vậy.
2 : Lời nói thẳng. Như đại thần hữu kiển ngạc chi tiết 大臣有謇諤之節 bầy tôi lớn có cái khí tiết nói thẳng can vua.
3 : Dùng làm tiếng phát ngữ.