謂 vị (16n)

1 : Bảo, lấy lời mà bảo là vị.
2 : Bình luận. Như Luận ngữ nói Tử vị Nam Dung 子謂南容 đức thánh Khổng bình luận tư cách ông Nam Dung.
3 : Gọi là. Như thử chi vị đại trượng phu 此之謂大丈夫 thế mới gọi là bậc đại trượng phu.
4 : Rằng, dùng làm tiếng phát ngữ.
5 : Nói.
6 : Chăm, siêng.
7 : Cùng.
8 : Cùng nghĩa với chữ như 如.