諼 huyên (16n)
1 : Quên, cũng như chữ huyên 諠.
2 : Cùng nghĩa với chữ huyên 萱, như yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối 焉得諼草言樹之背 (Thi Kinh 詩經) sao được cỏ huyên, trồng ở sau nhà.
3 : Lừa dối.
諼
諼
諼