諱 húy (16n)
1 : Kiêng, húy kị, có điều kiêng sợ mà phải giấu đi gọi là húy.
2 : Chết, cũng gọi là bất húy 不諱. Tiếng chết là tiếng người ta kiêng nên gọi kẻ chết là bất húy.
3 : Tên người sống gọi là danh, tên người chết gọi là húy. Như người ta nói kiêng tên húy, không dám gọi đúng tên mà gọi chạnh đi vậy.
諱
諱
諱