諧 hài (16n)

1 : Hòa hợp. Như âm điệu ăn nhịp nhau gọi là hài thanh 諧聲, mua hàng ngã giá rồi gọi là hài giá 諧價.
2 : Sự đã xong cũng gọi là hài.
3 : Hài hước. Như khôi hài 詼諧 hài hước.