諜 điệp (16n)
1 : Dò xét, người đi dò thám quân lính bên giặc gọi là điệp, tục gọi là tế tác 細作.
2 : Cùng nghĩa với chữ điệp 喋 nhiều lời.
3 : Cùng nghĩa với chữ điệp 牒.
諜
諜
諜
1 : Dò xét, người đi dò thám quân lính bên giặc gọi là điệp, tục gọi là tế tác 細作.
2 : Cùng nghĩa với chữ điệp 喋 nhiều lời.
3 : Cùng nghĩa với chữ điệp 牒.