論 luận, luân (15n)
1 : Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Như công luận 公論 lời bàn chung của số đông người bàn, dư luận 輿論 lời bàn của xã hội công chúng.
2 : Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.
3 : Xử án.
4 : Nghĩ.
5 : Kén chọn.
6 : So sánh. Cũng đọc là chữ luân.
論
論
論