誰 thùy (15n)

1 : Gì, là tiếng nói không biết rõ tên mà hỏi. Như tính thậm danh thùy 姓甚名誰 tên họ là gì ?
2 : Ai. Như kì thùy tri chi 其誰知之 ai người biết được ? thùy hà 誰何 ai thế ? Nguyễn Du 阮攸 : Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc 一天春興誰家落 một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai ?