誤 ngộ (14n)
1 : Lầm. Như thác ngộ 錯誤 lầm lẫn.
2 : Làm mê hoặc.
3 : Bị sự gì nó làm lụy.
誤
誤
誤
1 : Lầm. Như thác ngộ 錯誤 lầm lẫn.
2 : Làm mê hoặc.
3 : Bị sự gì nó làm lụy.