語 ngữ, ngứ (14n)
1 : Nói, nói nhỏ. Như ngẫu ngữ 偶語 câu nói ngẫu nhiên, tư ngữ 私語 nói riêng.
2 : Câu nói có đủ ý nghĩa tinh vi cũng gọi là ngữ. Như thành ngữ 成語 câu nói đã dùng, ai cũng dùng được, lời ngắn mà có đủ ý nghĩa, ngữ lục 語錄 bản chép các lời nói hay. Như các học trò chép các lời đức Khổng Tử đã nói lại gọi là bộ Luận ngữ 論語.
3 : Ra hiệu, như thủ ngữ 手語 lấy tay ra hiệu.
4 : Một âm là ngứ. Bảo. Như cư ngộ ngứ nhữ 居吾語汝 ngồi đấy ta bảo mày.
語
語
語