誕 đản (14n)

1 : Nói láo, nói toáng. Như hoang đản bất kinh 荒誕不經 láo hão không đúng sự.
2 : Ngông láo, người không biết sự xét nét mình cứ ngông nghênh, xằng gọi là phóng đản 放誕.
3 : Nuôi. Nay gọi ngày sinh nhật là đản nhật 誕日.
4 : Rộng.
5 : Cả, lớn.
6 : Dùng làm tiếng đệm đầu câu.