誌 chí (14n)

1 : Ghi nhớ, như chí chi bất vong 誌之不忘 ghi nhớ chẳng quên.
2 : Một lối văn kí sự. Như bi chí 碑誌 bài văn bia, mộ chí 墓誌 văn mộ chí, v.v.
3 : Phả chép các sự vật gì. Như địa chí 地誌 sách chép một xứ nào, danh sơn chí 名山誌 sách chép quả núi có tiếng.
4 : Nêu, mốc.