詰 cật (13n)

1 : Hỏi vặn. Như cùng cật 窮詰 vặn cho cùng tận, diện cật 面詰 vặn hỏi tận mặt, v.v.
2 : Cật triêu 詰朝 sáng sớm mai.
3 : Trị.
4 : Cấm.
5 : Khuất khúc.