詎 cự (12n)
1 : Há. Như cự khả 詎可 há nên, cự khẳng 詎肯 há chịu, đều dùng làm lời nói đoán trước chưa biết về sau ra thế nào cả.
2 : Nếu. Quốc ngữ 國語 : Cự phi thánh nhân, bất hữu ngoại hoạn, tất hữu nội ưu 詎非聖人,不有外患,必有内憂 nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong.
詎
詎
詎