許 hứa, hử, hổ (11n)

1 : Nghe theo, ừ cho. Như hứa khả 許可 ừ cho là được.
2 : Hẹn được. Như hứa thân tắc tiết 許身稷契 tự hẹn mình làm được như các bậc danh thần như ông Tắc ông Tiết.
3 : Nước Hứa.
4 : Một âm là hử. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như kỉ hủ 幾許 bao nhiêu thế, như hử 如許 như thế, chừng thế, v.v.
5 : Nơi, chốn.
6 : Một âm nữa là hổ. Hổ hổ 許許 rầm rầm, tiếng mọi người cùng gắng sức.