訣 quyết (11n)

1 : Quyết biệt, sắp đi xa lâu mà tặng bằng lời gọi là quyết. Lời nói của kẻ chết trối lại gọi là lời vĩnh quyết 永訣.
2 : Phép bí truyền. Như trường sinh quyết 長生訣 cái phép bí truyền làm cho sống lâu.