訛 ngoa (11n)

1 : Làm bậy. Như ngoa ngôn 訛言 lời nói bậy, ngoa tự 訛字 chữ sai, v.v.
2 : Tại cớ gì mà hạch đòi tiền của cũng gọi là ngoa. Như ngoa trá 訛詐 lừa gạt.
3 : Hóa.
4 : Động.