討 thảo (10n)
1 : Ðánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo.
2 : Tìm xét, dò xét.
3 : Ðòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo.
4 : Bỏ đi.
討
討
討
1 : Ðánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo.
2 : Tìm xét, dò xét.
3 : Ðòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo.
4 : Bỏ đi.