計 kế, kê (9n)

1 : Tính. Phàm tính gộp các môn lại để xem số nhiều hay ít đều gọi là kế. Như thống kế 統計 tính gộp cả, hội kế 會計 cùng tính cả, v.v. Vì thế nên sổ sách cũng gọi là kế. Nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc với các quan tính toán sổ sách để tập việc. Nên về đời khoa cử gọi thi hội là kế giai 計偕 là bởi đó.
2 : Xét các quan lại. Như đại kế 大計 xét suốt cả các quan lại trong thiên hạ.
3 : Mưu kế, mưu tính. Như đắc kế 得計 đắc sách (mưu hay).
4 : Ta thường đọc là kê cả.